Đại học Nha Trang là trường Đại học trọng điểm của khu vực Nam Trung Bộ. Với chất lượng đào tạo cao, trường luôn là niềm mơ ước của nhiều thí sinh mỗi mùa thi THPTQG. Bạn có nguyện vọng vào trường Đại học Nha Trang nhưng vẫn chưa biết ngành nào phù hợp với kết quả thi vừa rồi của mình? . Vậy hãy tham khảo ngay Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2021 và các năm chính xác và đầy đủ nhất nhé.

Bạn đang xem: Trường đại học nha trang điểm chuẩn


Giới thiệu về trường Đại học Nha Trang

Đại học Nha Trang được thành lập năm 1959, tiền thân là trường Đại học Thủy sản. Trong hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, đồng thời đổi mới chất lượng giảng dạy, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ. Đến nay, Đại học Nha Trang đã đã đạt được nhiều thành tích như: Huân chương Lao động hạng 3 (Năm 1981), Huân chương Lao động hạng nhì (Năm 1986), Huân chương Lao động hạng nhất (Năm 1989), Huân chương Độc lập hạng nhì (Năm 1999), Huân chương Độc lập hạng nhất (2004) và Danh hiệu Anh hùng lao động (2006).

*
Trường Đại học Nha Trang

Đến nay, trường Đại học Nha Trang có 617 cán bộ, trong đó có 472 giảng viên, 21 Phó giáo sư, 116 Tiến sĩ, 313 Thạc sĩ. Ngoài ra, gần 100 cán bộ của trường đang học cao học và nghiên cứu sinh ở trong à ngoài nước. Từ một trường Đại học chuyên ngành thủy sản với số lượng vài nghìn sinh viên, Đại học Nha Trang đã phát triển đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với hơn 32.000 sinh viên theo học, trong đó có hơn 1.000 học viên cao học và 62 nghiên cứu sinh.

Thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Nha Trang

Phương thức tuyển sinh năm 2021

Trong năm 2021, trường Đại học Nha Trang tuyển sinh qua 4 phương thức chính:

Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPTQG năm 2021: Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sẽ được bổ sung sau khi có kết quả thi THPT năm 2021Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển tất cả các ngành dựa vào điểm xét tốt nghiệp. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.Phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2021Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường:

+ Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường thuộc nhóm có điểm THPT cao nhất.

+ Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh.


*

+ Đối tượng 2.3: Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, Đại học Nha Trang tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu vào 32 ngành đào tạo của trường. Trong đó, phương thức xét tuyển theo điểm thi THPTQG năm 2021 chiếm 30% tổng chỉ tiêu. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm khoảng 40%. Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2021, Đại học Nha Trang tuyển khoảng 25% tổng chỉ tiêu. Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển chỉ chiếm tối đa 5% chỉ tiêu.

*

Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2021

Năm 2021, Đại học Nha Trang có mức điểm chuẩn cao nhất là 24 của ngành Ngôn ngữ Anh. Trong đó, hai ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt) và Marketing có cùng mức điểm chuẩn là 23 điểm. Ngành có mức điểm thấp nhất là 15 điểm gồm: Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ chế biến thủy sản và khai thác thủy sản.

Xem Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2021 chính xác dưới đây:

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn trúng tuyểnĐiểm điều kiện tiếng Anh
IChương trình tiên tiến – chất lượng cao
17340101AQuản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh-Việt)A01;D01;D07;D9623.05.5
27340301PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)A01;D01;D07;D9620.05.5
37480201PHECông nghệ thông tin (chương trình song ngữ Anh-Việt)A01;D01;D07;D9620.05.5
47810201PHEQuản trị khách sạn (chương trình song ngữ Anh-Việt)A01;D01;D07;D9620.05.5
IIChương trình chuẩn/ đại trà
57220201Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)A01;D01;D14;D1524.06.5
67620304Khai thác thủy sảnA00;A01;B00;D0715.0
77620305Quản lý thủy sảnA00;A01;B00;D0716.0
87620301Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)A01;B00;D01;D9616.0
97420201Công nghệ sinh họcA00;A01;B00;D0716.0
107520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)A00;A01;B00;D0716.0
117520103Kỹ thuật cơ khíA00;A01;C01;D0716.0
127510202Công nghệ chế tạo máyA00;A01;C01;D0715.0
137520114Kỹ thuật cơ điện tửA00;A01;C01;D0716.0
147520115Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00;A01;C01;D0715.5
157840106Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Kha học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logictics)A00;A01;C01;D0718.0
167520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00;A01;C01;D0716.0
177520122Kỹ thuật tàu thủyA00;A01;C01;D0716.0
187520130Kỹ thuật ô tôA00;A01;C01;D0720.0
197520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)A00;A01;C01;D0716.0
207580201Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00;A01;C01;D0716.0
217540101Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00;A01;B00;D0716.0
227540105Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00;A01;B00;D0715.0
237810201Quản trị khách sạnA01;D01;D07;D9620.05.0
247810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)D03;D9718.0
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01;D01;D07;D9620.05.0
267520301Kỹ thuật hóa họcA00;A01;B00;D0715.0
277480201Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược)A01;D01;D07;D9619.05.0
287380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)C00; D01; D07; D9621.0
297340405Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617.0
307340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)A01; D01; D07; D9620.05.0
317340201Tài chính – ngân hàngA01; D01; D07; D9620.05.0
327340121Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9622.05.0
337340115MarketingA01; D01; D07; D9623.05.0
347340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D9623.05.0
357310105Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9620.0
367310101Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)A01; D01; D07; D9618.0

Điểm chuẩn của Đại học Nha Trang năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Nha Trang dao động từ 15 – 23,5 điểm. Trong đó, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Ngôn ngữ Anh với mức 23,5 điểm. Các ngành có điểm chuẩn 20 trở lên gồm: Quản trị kinh doanh (21 điểm), Quản trị khách sạn (22 điểm), Kế toán chương trình đào tạo song ngữ Anh – Việt (21 điểm), Kế toán (21,5 điểm), Quản trị kinh doanh (21,5 điểm), Kinh doanh thương mại (21 điểm), Marketing (21 điểm), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (21 điểm) Tài chính – ngân hàng (20,5 điểm), Kỹ thuật ô tô (20 điểm). Các ngành còn lại có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 15 đến 19 điểm.

Tham khảo ngay Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2020 qua bảng sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9621TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
27810201PHEQuản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)A01; D01; D07; D9622TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
37340301PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)A01; D01; D07; D9621TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
47480201PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- ViệtA01; D01; D07; D9618TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
57220201Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)A01; D01; D14; D1523.5TA>=6.0, chương trình chuẩn
67340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)A01; D01; D07; D9621.5chương trình chuẩn
77340201Tài chính – ngân hàngA01; D01; D07; D9620.5chương trình chuẩn
87620304Khai thác thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715chương trình chuẩn
97620305Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716chương trình chuẩn
107620301Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)A01; B00; D01; D9615chương trình chuẩn
117420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0715chương trình chuẩn
127520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0715chương trình chuẩn
137520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0715.5chương trình chuẩn
147510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715chương trình chuẩn
157520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0715chương trình chuẩn
167520115Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00; A01; C01; D0715chương trình chuẩn
177520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0720chương trình chuẩn
187520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D0715chương trình chuẩn
197520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0715.5chương trình chuẩn
207840106Khoa học hàng hảiA00; A01; C01; D0715chương trình chuẩn
217540101Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A01; B00; D0716.5chương trình chuẩn
227540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)A00; A01; B00; D0715chương trình chuẩn
237520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0715chương trình chuẩn
247510301Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)A00; A01; C01; D0716chương trình chuẩn
257580201Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; C01; D0716chương trình chuẩn
267480201Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)A01; D01; D07; D9619TA>=4.0, chương trình chuẩn
277340405Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617chương trình chuẩn
287810201Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D9622TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D9621TA>=5.0, chương trình chuẩn
307810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03; D9718chương trình chuẩn
317340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D9621.5TA>=4.0, chương trình chuẩn
327340115MarketingA01; D01; D07; D9621chương trình chuẩn
337340121Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9621TA>=4.0, chương trình chuẩn
347310101Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)A01; D01; D07; D9617chương trình chuẩn
357310105Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9619chương trình chuẩn
367380101Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)A01; D01; D07; D9619chương trình chuẩn

Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2019

Năm 2019, Đại học Nha Trang có ngưỡng điểm chuẩn trong khoảng 15 – 21 điểm. Trong đó, Ngôn ngữ anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) là các ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm. Các ngành có điểm chuẩn cao không kém như Quản trị kinh doanh (20 điểm), Quản trị kinh doanh chương trình song ngữ Anh – Việt (20 điểm). Năm nay, Đại học Nha Trang điểm chuẩn chênh lệch từ 1 – 2,5 điểm so với năm 2020.

Xem thêm: Những Câu Nói Hay Về Đồ Ăn Bằng Tiếng Anh, Những Câu Nói Tiếng Anh Về Ăn Uống Thường Dùng

Dưới đây là Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2019:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1521NN >= 6
27310101AKinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)A00, A01 , D01, D9617
37310101BKinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)A00. A01, D01, D0715
47310105Kinh tế phát triểnA00, A01, D01, D0715.5
57340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0720
67340101AQuản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh – Việt)A01, D01, D07, D9620NN >= 6
77340115MarketingA00, A01, D01, D0718.5
87340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0717
97340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0717
107340301Kế toánA00, A01, D01, D0717.5
117340405Hệ thống thông tin quản lýA0015
127420201Công nghệ sinh họcA0015
137480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0717
147480201PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)A01, D01, D07, D9617NN >= 5
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D0715.5
167520103ANhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)A00, A01, C01, D0715
177520103BKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)A00, A01, C01, D0715
187520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0715
197520115Kỹ thuật nhiệtA00, A01, C01, D0715
207520122Kỹ thuật tàu thuỷA00, A01, C01, D0715
217520130Kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D0716.5
227520301Kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0715
237520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0715
247540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0715.5
257540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A01, B00, D0715
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, B00, D0715
277580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01,C01,D0715
287620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, B00, D0715
297620304Khai thác thuỷ sảnA00, A01, B00, D0715
307620305Quản lý thủy sảnA00, A01, B00, D0715
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0721
327810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp – Việt)D03, D9716
337810103PHEQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)A01, D01, D07, D9621NN >=6
347840106Khoa học hàng hảiA00, A01, C01, D0715

Tham khảo điểm chuẩn qua mỗi năm góp phần giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về mức điểm của trường đại học mà mình yêu thích. Đó cũng là cơ sở để thí sinh điều chỉnh nguyện vọng phù hợp với điểm thi của mình. Đừng bỏ qua tổng hợp Đại học Nha Trang điểm chuẩn để có được lựa chọn sáng suốt nhất nhé.