Bạn đang muốn học ở trường Đại học Kiến trúc Hà Nội? Bạn đang muốn tìm hiểu thêm về mức học phí của trường? Hãy cùng tìm hiểu học phí của Đại học Kiến Trúc Hà Nội thông qua bài viết sau nhé!

*
*

Tìm hiểu về các ngành đào tạo và học phí của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội thành lập năm 1969, trực thuộc Bộ xây dựng. Trường cung cấp chương trình đào tạo bậc cử nhân hệ 5 năm, chương trình thạc sĩ và tiến sĩ cho các ngành liên quan tới xây dựng và đô thị.

1. Các ngành đào tạo của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

xét tuyển

Ngành/Chuyên ngànhMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp xét tuyểnVăn bằng

tốt nghiệp

Nhóm ngành 1:
KTA01Kiến trúc7580101500V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)Kiến trúc sư
Quy hoạch vùng và đô thị7580105
Nhóm ngành 2:
KTA02Kiến trúc cảnh quan7580102100V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)Kiến trúc sư
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc7580101.1
Nhóm ngành 3:
KTA03Thiết kế đồ họa7210403220H00: Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màuCử nhân
Thiết kế thời trang7210404
Nhóm ngành 4:
KTA04Thiết kế nội thất7580108230H00: Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màuCử nhân
Điêu khắc7210105
7580201Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201350A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

Kỹ sư
7580201.1Xây dựng công trình ngầm đô thị7580201.150A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

Kỹ sư
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751010550A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh

Kỹ sư
7580302Quản lý xây dựng7580302150A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh

Kỹ sư
7580301Kinh tế Xây dựng7580301150A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

Kỹ sư
Nhóm ngành 10:
KTA10Kỹ thuật cấp thoát nước7580213100A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh

Kỹ sư
Kỹ thuật môi trường đô thị7580210.1
Nhóm ngành 11:
KTA11Kỹ thuật hạ tầng đô thị7580210130A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh

Kỹ sư
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
7480201Công nghệ thông tin7480201150A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

Kỹ sư
TỔNG2180 (chưa bao gồm 50 chỉ tiêu diện cử tuyển, tuyển thẳng)
2. Học phí dự kiến năm 2019 – 2020

Học phí áp dụng cho sinh viên chính quy có thời gian đòa tạo 4,5 năm là 318.000 VNĐ/ tín chỉHọc phí áp dụng cho sinh viên chính quy có thời gian đòa tạo 4,5 năm là 331.250 VNĐ/ tín chỉ

Mức học phí đào tạo theo chương trình tiên tiến của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm học 2016 – 2017 theo các lớp/khóa như sau:

Lớp 2011KTT: 29.700.000đ/sinh viên/năm học.Lớp 2012KTT: 37.400.000đ/sinh viên/năm học.Lớp 2013KTT, 2014 KTT, 2015 KTT: 38.000.000đ/sinh viên/năm học.Lớp 2016KTT: 30.000.000đ/sinh viên/năm học.

Thông tin tuyển sinh sẽ liên tục cập nhật những thông tin mới nhất về mức học phí của trường.